MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ thông tin ngày nay đòi hỏi mỗi người phải trang bị cho mình ít nhiều kiến thức về lĩnh vực này. Để không bị lạc hậu trước sự thay đổi chóng mặt của thời đại, Hobasoft đã tìm hiểu và đưa đến cho bạn đọc những từ vựng thông dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin! Bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn sau khi đọc xong bài viết này đó. Chúng ta cùng bắt đầu nhé.
1.    IT: là tên viết tắt của từ tiếng Anh information technology. Nghĩa là công nghệ thông tin2.    Software: phần mềm. Những ứng dụng ta dùng hằng ngày như word, excel, zalo… gọi chung là Software3.    Hardware: phần cứng. Ví dụ như chuột, bàn phím, màn hình, …4.    Browser: trình duyệt. Ví dụ như Cốc cốc, Chrome, Fifox, Safari5.    Editor: là cái để chúng ta soạn thảo văn bản. Bình thường chúng ta chỉ dùng word. Nhưng các bạn trong lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng rất nhiều công cụ để soạn thảo văn bản khác nữa. Ví dụ: notepad, notepad ++, subline text, php storm…
từ vựng thông dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin
từ vựng thông dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin
6.    Bug: lỗi.

7.    CPU: là bộ xử lý. Nó là từ viết tắt của từ Central Processing Unit. Chúng ta thường nghe là CPU core I3, Core I5..

8.    Login: đăng nhập

9.    User: Người dùng

10.  Clear cache: xóa những bộ nhớ đệm tạm thời

11.  History: lịch sử. Ví dụ: xóa history của trình duyệt.

12.  Background: nền.

13.  URL: đường dẫn. Viết tắt của từ Uniform Resource Locator

14.  Amater: tên chính xác là Amateur – phiên âm của tiếng pháp – nghĩa là nghiệp dư, không chuyên

15.  Senior: nghĩa là giỏi, cao cấp

16. Install: cài đặt.

17.  Uninstall: gỡ bỏ cài đặt

18.  Remove: xóa, loại bỏ. Ví dụ: remove file, remove video, remove nhạc

19. Copy: sao chép. Ví dụ: copy văn bản, copy trên mạng

20.  Paste: dán.

21.  Move: di chuyển. Ví dụ: move sang ổ D

22.   Edit: chỉnh sửa. Ví dụ: cần edit lại bài viết

23.  Clone: sao chép y nguyên. Nghĩa là nhân bản nó lên

24.   Database: dữ liệu. Thường dùng trong lập trình web

25. CMS: viết tắt của từ Content Management System nghĩa là hệ thống quản trị nội dung. Dùng trong lập trình web. Ví dụ: CMS Drupal, CMS Joomlar,CMS WordPress,…

26.  PHP: là một ngôn ngữ lập trình. Dùng trong lập trình web

27.  CSS: dùng trong lập trình web

28. HTML: dùng trong lập trình web

29. Function: hàm hay chức năng

30.  Variable: biến

31.   PS: nó là photoshop

32.  Setup: thiết lập, cài đặt.

33.  Save: lưu lại

34. Open: mở ra

35.  Menu: gọi là menu luôn nhé

36. Project: dự án. Ví dụ: project quản lý khách hàng

37. Disable: tắt đi. Ví dụ: disable Zalo – nghĩa là tắt Zalo đi

38.  Endable: mở lên

39.  Lock: khóa

40. Unlock: mở khóa

41.  Keyword: từ khóa

42. SEO: là viết tắt của từ Search Engine Optimization. Dùng để tối ưu website, dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm trang web.

43.   Image: ảnh

44.  Break: bỏ qua. Dùng trong ngôn ngữ lập trình

45.   Continuous: tiếp tục. Dùng trong ngôn ngữ lập trình

46.   Limit: giới hạn. Ví dụ: ram bị limit

47.   Email: thư điện tử

48.   Visited: ghé thăm. Dùng trong thống kê website

49.   Page views: số lượt xem trang. Dùng trong thống kê website

50.  Tech: nghĩa là công nghệ

51.  Tip: thủ thuật

52.  Tricks: mẹo

53.  Reponsive: dùng trong website. Nó để chỉ website tương tích với tất cả các thiết bị: máy tính, điện thoại, Ipad

54. Desktop: màn hình máy tính

55.  Lan: viết tắt của từ Local Area Network. Có nghĩa là hệ thống mạng trong 1 vùng nhất định nào đó

56.   GB: viết tắt của từ Gigabyte. Nó là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu. Tương tự như Kg, mét, …

57.  Improve: cải thiện.

58. App: là ứng dụng cài trên điện thoại

59.   Skill: kỹ năng. Ví dụ: skill về tiếng Anh, skill về CSS

60.  Color: màu sắc

61. Command: dòng lệnh. Ví dụ: dùng command line để backup dữ liệu

62.  Backup : có nghĩa là sao chép. Tạo 1 bản dự phòng. Trong trường hợp hỏng hóc hay gì đó, mình có thể sử dụng bản dự phòng. Ví dụ: backup database

63.   Linux: là 1 hệ điều hành mở. Giống như Window,Ubuntu, Centos…là hệ điều hành Linux

64.  Server: máy chủ

65.    Domain: tên miền

66.   VPS: là 1 máy chủ ảo

67.  Hostting: nơi chứa web

Cre: tech12, đã được edit

Cảm ơn bạn đã theo dõi từ vựng thông dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin. 

👉 Liên hệ với Hbweb để nhận ưu đãi hấp dẫn nhất trong hôm nay!!!
———-✪✪✪————
HBWEB – Thiết kế website chuyên nghiệp
Địa chỉ: Số 133 ngõ 1194 đường Láng – Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội
SĐT: 0987519120

Hãy liên hệ ngay 087 778 3626 để được tư vấn miễn phí !

087.778.3626
×
Phản hồi trong vòng một phút
logo
Xin chào! Anh chị cần thiết kế web phải không ạ?
logo
Anh chị có thể chat ngay với HBWEB tại đây!
Click để chat!
Kết nối với HBWEB trong Messenger