7. CPU: là bộ xử lý. Nó là từ viết tắt của từ Central Processing Unit. Chúng ta thường nghe là CPU core I3, Core I5..
8. Login: đăng nhập
9. User: Người dùng
10. Clear cache: xóa những bộ nhớ đệm tạm thời
11. History: lịch sử. Ví dụ: xóa history của trình duyệt.
12. Background: nền.
13. URL: đường dẫn. Viết tắt của từ Uniform Resource Locator
14. Amater: tên chính xác là Amateur – phiên âm của tiếng pháp – nghĩa là nghiệp dư, không chuyên
15. Senior: nghĩa là giỏi, cao cấp
16. Install: cài đặt.
17. Uninstall: gỡ bỏ cài đặt
18. Remove: xóa, loại bỏ. Ví dụ: remove file, remove video, remove nhạc
19. Copy: sao chép. Ví dụ: copy văn bản, copy trên mạng
20. Paste: dán.
21. Move: di chuyển. Ví dụ: move sang ổ D
22. Edit: chỉnh sửa. Ví dụ: cần edit lại bài viết
23. Clone: sao chép y nguyên. Nghĩa là nhân bản nó lên
24. Database: dữ liệu. Thường dùng trong lập trình web
25. CMS: viết tắt của từ Content Management System nghĩa là hệ thống quản trị nội dung. Dùng trong lập trình web. Ví dụ: CMS Drupal, CMS Joomlar,CMS WordPress,…
26. PHP: là một ngôn ngữ lập trình. Dùng trong lập trình web
27. CSS: dùng trong lập trình web
28. HTML: dùng trong lập trình web
29. Function: hàm hay chức năng
30. Variable: biến
31. PS: nó là photoshop
32. Setup: thiết lập, cài đặt.
33. Save: lưu lại
34. Open: mở ra
35. Menu: gọi là menu luôn nhé
36. Project: dự án. Ví dụ: project quản lý khách hàng
37. Disable: tắt đi. Ví dụ: disable Zalo – nghĩa là tắt Zalo đi
38. Endable: mở lên
39. Lock: khóa
40. Unlock: mở khóa
41. Keyword: từ khóa
42. SEO: là viết tắt của từ Search Engine Optimization. Dùng để tối ưu website, dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm trang web.
43. Image: ảnh
44. Break: bỏ qua. Dùng trong ngôn ngữ lập trình
45. Continuous: tiếp tục. Dùng trong ngôn ngữ lập trình
46. Limit: giới hạn. Ví dụ: ram bị limit
47. Email: thư điện tử
48. Visited: ghé thăm. Dùng trong thống kê website
49. Page views: số lượt xem trang. Dùng trong thống kê website
50. Tech: nghĩa là công nghệ
51. Tip: thủ thuật
52. Tricks: mẹo
53. Reponsive: dùng trong website. Nó để chỉ website tương tích với tất cả các thiết bị: máy tính, điện thoại, Ipad
54. Desktop: màn hình máy tính
55. Lan: viết tắt của từ Local Area Network. Có nghĩa là hệ thống mạng trong 1 vùng nhất định nào đó
56. GB: viết tắt của từ Gigabyte. Nó là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu. Tương tự như Kg, mét, …
57. Improve: cải thiện.
58. App: là ứng dụng cài trên điện thoại
59. Skill: kỹ năng. Ví dụ: skill về tiếng Anh, skill về CSS
60. Color: màu sắc
61. Command: dòng lệnh. Ví dụ: dùng command line để backup dữ liệu
62. Backup : có nghĩa là sao chép. Tạo 1 bản dự phòng. Trong trường hợp hỏng hóc hay gì đó, mình có thể sử dụng bản dự phòng. Ví dụ: backup database
63. Linux: là 1 hệ điều hành mở. Giống như Window,Ubuntu, Centos…là hệ điều hành Linux
64. Server: máy chủ
65. Domain: tên miền
66. VPS: là 1 máy chủ ảo
67. Hostting: nơi chứa web
Cre: tech12, đã được edit
Cảm ơn bạn đã theo dõi từ vựng thông dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.